Thiên Quốc Thủy Tinh Cung

Chương 266 :  Lục Hi thuộc tính và trang bị (quyển thứ tư bắt đầu) Mortimer




Ma Pháp sư đẳng cấp 40 cấp, Nord Royal Knight 10 cấp.

Sức mạnh 49+2, linh hoạt 44+6, thể chất 40+2, tinh thần 100+22, trí lực 107+23, cảm nhận 90+16

Trang bị:

Tên: Cây Thế Giới quyền trượng. Phẩm chất: Huy Hoàng thần khí. Toàn ma pháp uy lực xác xuất thành công +50%, ma lực và tốc độ khôi phục thể lực +40%, tốc độ thi pháp +75%, cứng rắn 50, bền 1000/1000(có thể tự động phục hồi như cũ, hầu như không cách nào phá hoại). Tinh thần +10, trí lực +10, cảm nhận +5, thánh thuộc tính tấn công +30, đối Demon và Undead sức tấn công +25%. Sáu học phái lớn kỹ năng +1. Kèm theo kỹ năng: Thứ nguyên trảm (dùng Cây Thế Giới quyền trượng chí cao pháp tắc khởi động Áo thuật pháp trận, có thể theo thứ nguyên chi lực tan vỡ kẻ địch, cũng có thể để mà bước nhảy không gian, 1/3days), cực trận (dùng không thuộc tính ma lực hóa thành Áo thuật mưa đạn tấn công kẻ địch, bỏ qua phe địch bất kỳ phòng ngự ma pháp năng lực, 1/12hours), Nhân Kiếm Hợp Nhất (tất cả Huy Hoàng chi khí cũng có thể dung nhập thân thể của chủ nhân bên trong, sử dụng kiếm chi nhân, được gọi là vỏ kiếm). Sức nặng 1

Tên: Hiệp sĩ Bình Minh chi kiếm. Phẩm chất: Màu bạc truyền thế. Sắc bén 60~73, cứng rắn 50, bền 120, phá giáp 40, sức mạnh +2, linh hoạt +3, cảm nhận +2. Sức nặng 4

Tên: Hoa Hồng Đen. Phẩm chất: Màu đỏ hi hữu. Xuyên thấu 95~~120, tầm sát thương 150 mã, tốt nhất tổn thương tầm bắn 50 mã, phá giáp 45, bền 20, hỏa thuộc tính tổn thương +15, Thủy thuộc tính tổn thương +20. (điền đạn 4/4). Sức nặng 1

Tên: Alpha 3 hình bùa hộ mệnh. Phẩm chất: Màu lam tinh phẩm. Thuộc tính: Phòng cháy +7, không thấm nước +8. Chứa đựng ma pháp: [Arcane Shield] 1/1(có thể thi pháp nạp năng lượng)

Tên: Thái dương vệ sĩ chỉ hoàn. Phẩm chất: Màu bạc truyền thế. Thuộc tính: Thể chất +2, linh hoạt +3, tinh thần +1, cảm nhận +2, Phong thuộc tính tổn thương 20. Kèm theo kỹ năng: Thủ hộ làn gió 1/1, mỗi ngày có thể sử dụng một lần.

Tên: Liệp Thiên Sứ vòng tay. Phẩm chất: Màu bạc truyền thế. Thuộc tính: Thủ bộ hộ giáp +15, trí lực +3, tinh thần +2, cảm nhận +2, kháng ám +20, thánh thuộc tính tổn thương +10. Kèm theo kỹ năng: Tinh lọc 0/200.

Tên: Nguyệt Vịnh Chi Trụy. Phẩm chất: Màu bạc truyền thế. Thuộc tính: Trí lực +5, tinh thần +2, cảm nhận +2, toàn kháng tính ma pháp +10, tốc độ thi pháp +5%, bảo thạch khảm nạm lỗ 3/3. Kèm theo ma pháp: Phong Tinh Chi Vũ 1/1, dây leo Tinh Linh 1/1. (có thể thi pháp nạp năng lượng). Khảm nạm vật: Hoàn mỹ Bạch Quỷ thủy tinh *1, Hoàng Kim Sử Thi, trí lực +5, cảm nhận +5, tinh thần +5, tốc độ thi pháp +10%, Hàn Băng ma pháp uy lực +15%,; hoàn mỹ Băng tinh thạch *1, Bạch Ngân truyền thế, Hàn Băng kháng tính +15, Hàn Băng ma pháp uy lực +5%; hoàn mỹ ngọc bích *1, Bạch Ngân truyền thế, tinh thần +2, trí lực +1, tốc độ thi pháp +5%.

Tên: Bí ngân nạm vàng xích giáp. Phẩm chất: Màu bạc truyền thế. Thân thể hộ giáp 46, kháng lửa +14, kháng gió +13. Chứa đựng ma pháp: Thạch Da Hộ Thể 10/10, [Arcane Shield] 10/10(có thể thi pháp nạp năng lượng). Sức nặng 5

Tên: Oz thép tụ năng lượng vòng tay. Phẩm chất: Màu lam tinh phẩm. Thuộc tính: Thủ bộ hộ giáp +15, tinh thần +2, minh tưởng đẳng cấp +1.

Tên: Nguyệt trường thạch chiếc nhẫn. Phẩm chất: Màu lam tinh phẩm. Tinh thần +2, cảm nhận +1, tốc độ thi pháp +5%.

Bình thường kỹ năng:

Tiếng Tinh Linh Nordahl (8 cấp), tiếng Oakland hiện đại (8 cấp), tiếng Nadia (6 cấp), long ngữ (2 cấp), phù văn học (8 cấp), tài ăn nói (10 cấp), hành động (10 cấp), quản lý tài sản (6 cấp), địa lý Nordahl (8 cấp), địa lý Oakland (3 cấp), địa lý Nadia (4 cấp), Vaegirs địa lý (3 cấp), dã ngoại sinh tồn (8 cấp), minh tưởng (10 cấp), nộ khí (10 cấp), Tinh tượng học (5 cấp), tinh bài kỹ pháp (10 cấp), Vô Tưởng Minh Tức (10 cấp), vũ đạo (10 cấp), công trình học (6 cấp), khoa vạn vật (7 cấp)

Kỹ năng chiến đấu:

Tố năng học đại sư 3 cấp, tinh thần học thông thạo 19 cấp, biến hóa học thông thạo 1 cấp, luyện kim học thông thạo 3 cấp, dự ngôn học nắm giữ 1 cấp, triệu hồi học thông thạo 7 cấp. Ma Lực Vi Thao 10 cấp. Tinh Linh triệu hồi 6 cấp.

Kiếm thuật thông thạo 10 cấp, Kiếm thuật hiệp sĩ Oakland cổ 10 cấp, Thiên Khung kiếm thuật 10 cấp.

Trượng thuật trụ cột 5 cấp, Thiết Kinh Cức trượng thuật 2 cấp.

Thiên phú:

Áo Pháp Truyền Thừa (toàn pháp hệ nghề nghiệp và kỹ năng tu luyện +15%, tốc độ thi pháp +15%)

Sinh Mệnh Thần Quyến (Tinh Linh độ thiện cảm +5, Nữ thần sinh mạng tín đồ độ thiện cảm +2, sinh mạng thể lực hồi phục suất +10%)

Không làm việc đàng hoàng (toàn kỹ năng tu luyện +5%)

Bắc Quốc chi hữu (người Vaegirs thật cao độ +2, Nord hệ nộ khí Chiến kỹ tốc độ tu luyện +15%, Hàn Băng kháng tính +10)

Nguyên Tố Cảm Nhận (tốc độ thi pháp +8%)

Danh xưng:

Hắc Mạn nữ thần (Hắc Mạn thành độ thiện cảm +5)

Lâm Cốc nữ thần (Lâm Cốc trấn độ thiện cảm +5)

Khắc tinh của Undead (đối tất cả vong linh sức tấn công +15%, vong linh độ thiện cảm -5)

Lục chạy a (che giấu hành động xác xuất thành công +15%, công tác che dấu giả độ thiện cảm +2)

Diên Viên Sâu Khấu Kịch (miệng pháo xác xuất thành công +20%, toàn nhân vật độ thiện cảm +1)

Thầy tổng giám thị (vị thành niên sinh vật uy áp xác xuất thành công +20%, miệng pháo xác xuất thành công +10%)

Nghịch tập gà mới (ma pháp tinh thần miễn dịch suất +15%)

Đoàn thanh niên xem bản nương (Liên Bang Nadia độ thiện cảm +1, miệng pháo xác xuất thành công +15%)

Kidnapper (miệng pháo xác xuất thành công +15%, hạ độc xác xuất thành công +25%)

Demon Hunter (đối tất cả Ác ma sức tấn công +10%, Ác ma hệ kháng tính ma pháp +15)

Hiền Giả Dự Khuyết (pháp hệ và tri thức hệ kỹ năng tốc độ tu luyện +20%, tốc độ khôi phục ma lực +15%, tốc độ thi pháp +10%)


Bạn có thể dùng phím mũi tên hoặc WASD để lùi/sang chương.